21 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
22 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
23 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
24 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
25 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
26 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
27 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
28 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
29 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | Một phần | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
30 | Cấp mới Giấy phép lái xe | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
31 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Một phần | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
32 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Một phần | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
33 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Một phần | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
34 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | Một phần | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
35 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | Một phần | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
36 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | Một phần | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
37 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
38 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Một phần | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
39 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
40 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Một phần | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |