41 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Một phần | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
42 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
43 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
44 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Một phần | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
45 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | Một phần | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
46 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Một phần | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
47 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
48 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Một phần | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
49 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
50 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Lĩnh vực đăng kiểm | |
51 | Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Giao thông vận tải | Phí, Lệ phí | |
52 | Thủ tục thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở: | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Lĩnh vực thẩm định dự án, thiết kế, dự toán | |
53 | Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng: | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Lĩnh vực thẩm định dự án, thiết kế, dự toán | |
54 | Cấp lại Giấy phép lái xe | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
55 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
56 | Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ ủy thác | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
57 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
58 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Lĩnh vực đăng kiểm | |
59 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Lĩnh vực đăng kiểm | |
60 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |