101 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
102 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
103 | Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
104 | Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam – Campuchia cho phương tiện thủy | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
105 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
106 | Xử lý đơn thư | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo | |
107 | Giải quyết tố cáo | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo | |
108 | Giải quyết khiếu nại lần hai | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo | |
109 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo | |
110 | Hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để thực hiện các dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Tài chính ngân hàng | |
111 | Thủ tục phê duyệt phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Hàng hải | |
112 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
113 | Tiếp công dân | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo | |
114 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
115 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
116 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
117 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
118 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
119 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
120 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |