1 | Thủ tục công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Phòng, chống tham nhũng | |
2 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Phòng, chống tham nhũng | |
3 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
4 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
5 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
6 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
7 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
8 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
9 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
10 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
11 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
12 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
13 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
14 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
15 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
16 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
17 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
18 | Công bố đóng khu neo đậu | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
19 | Công bố hoạt động khu neo đậu | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
20 | Thiết lập khu neo đậu | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
21 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
22 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
23 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
24 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
25 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
26 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
27 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
28 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
29 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | Một phần | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
30 | Cấp mới Giấy phép lái xe | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
31 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Một phần | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
32 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Một phần | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
33 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Một phần | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
34 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | Một phần | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
35 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | Một phần | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
36 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | Một phần | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
37 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
38 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Một phần | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
39 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
40 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Một phần | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
41 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Một phần | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
42 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
43 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
44 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Một phần | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
45 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | Một phần | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
46 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Một phần | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
47 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
48 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Một phần | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
49 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | |
50 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Lĩnh vực đăng kiểm | |
51 | Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Giao thông vận tải | Phí, Lệ phí | |
52 | Thủ tục thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở: | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Lĩnh vực thẩm định dự án, thiết kế, dự toán | |
53 | Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng: | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Lĩnh vực thẩm định dự án, thiết kế, dự toán | |
54 | Cấp lại Giấy phép lái xe | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
55 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
56 | Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ ủy thác | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
57 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
58 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Lĩnh vực đăng kiểm | |
59 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Lĩnh vực đăng kiểm | |
60 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
61 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
62 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
63 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
64 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
65 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Lĩnh vực đăng kiểm | |
66 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở người bốn bánh có gắn động cơ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Lĩnh vực đăng kiểm | |
67 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Lĩnh vực đăng kiểm | |
68 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
69 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
70 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
71 | Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
72 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
73 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
74 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |
75 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Giao thông vận tải | Vận tải đường bộ | |