-----------------------
PHỤ LỤC
CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 900/QĐ-SGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2024)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. | LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM |
1 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
2 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
3 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
6 | Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng |
7 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
8 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
II. | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
9 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
10 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
11 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
12 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
13 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
14 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
15 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
16 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
17 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
18 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
19 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ, điểm đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác |
20 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
21 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
22 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
23 | Đăng ký khai thác tuyến |
24 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
25 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
26 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
27 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
28 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
29 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
30 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
31 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
32 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
33 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
34 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
35 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
36 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
37 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
38 | Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động |
39 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
40 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
41 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
43 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
44 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
45 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
46 | Cấp lại giấy phép xe tập lái hoặc bổ sung xe tập lái |
47 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
48 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
49 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
50 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
51 | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
52 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
53 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
54 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
55 | Cấp Giấy phép xe tập lái |
56 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
57 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp mất, hư hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
58 | Cấp lại Giấy phép lái xe |
59 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
60 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
61 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
62 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
63 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
64 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
65 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
66 | Cấp phép thi công công trình đường bộ các tuyến đường bộ địa phương đang khai thác |
67 | Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với các tuyến đường bộ địa phương |
68 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật nút giao của đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh |
69 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
70 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
71 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
72 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
73 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với các tuyến đường bộ địa phương |
74 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
75 | Cấp phép thi công công trình thiết yếu trên các tuyến đường bộ địa phương xây dựng mới hoặc nâng cấp, cải tạo |
76 | Cấp giấy phép thi công nút giao của đường nhánh đấu nối vào đường chính |
77 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
78 | Thủ tục chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các tuyến đường bộ địa phương |
79 | Cấp mới Giấy phép lái xe |
80 | Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 |
81 | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động |
III. | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
82 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
83 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
84 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
85 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
86 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
87 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
88 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
89 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
90 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
91 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
92 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
93 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
94 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
95 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đường thủy nội địa |
96 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
97 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
98 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
99 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
100 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
101 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
102 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
103 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
104 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
105 | Công bố hoạt động khu neo đậu |
106 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
107 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
108 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
109 | Công bố đóng khu neo đậu |
110 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
111 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
112 | Thiết lập khu neo đậu |
113 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
114 | Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ |
115 | Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ |
116 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới |
117 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới |
118 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
119 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
IV. | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
120 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng |
121 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
V. | LĨNH VỰC DU LỊCH |
122 | Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
123 | Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
124 | Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
VI. | LĨNH VỰC THUẾ |
125 | Xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp |
126 | Xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên |
127 | Đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ |
128 | Đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu |
129 | Xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ |
130 | Xác định xe thuộc diện không chịu phí, được trả lại hoặc bù trừ lại tiền phí đã nộp |
VII. | LĨNH VỰC HÀNG HẢI |
131 | Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa |
VIII. | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG |
132 | Hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt. |
IX. | LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN; GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO; PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG; XỬ LÝ ĐƠN THƯ |
133 | Thủ tục tiếp công dân |
134 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
135 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
136 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại tỉnh |
137 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
138 | Thủ tục xử lý đơn thư |