
-----------------------
PHỤ LỤC
CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 921/QĐ-SGTVT ngày 18 tháng 8 năm 2022)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. | LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM |
1 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
II. | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
2 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
3 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
4 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
5 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
6 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
7 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
8 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
9 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
10 | Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
11 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các tuyến đường bộ địa phương |
12 | Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các tuyến bộ địa phương |
13 | Cấp phép thi công công trình thiết yếu trên các tuyến đường bộ địa phương xây dựng mới hoặc nâng cấp, cải tạo |
14 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên các tuyến đường bộ địa phương đang khai thác |
15 | Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với các tuyến đường bộ địa phương |
16 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với các tuyến đường bộ địa phương |
17 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật nút giao của đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh |
18 | Cấp giấy phép thi công nút giao của đường nhánh đấu nối vào đường chính |
19 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
20 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
21 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
22 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
23 | Đăng ký khai thác tuyến |
24 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
25 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
26 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
27 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
28 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
29 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
30 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
31 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
32 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
33 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
34 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
35 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
36 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
37 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
38 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
39 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
40 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
41 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
42 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
43 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
44 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
45 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
46 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
47 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
48 | Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
49 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
50 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
51 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
52 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
53 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
54 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
55 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
56 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
57 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
58 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
59 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chính hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
60 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
61 | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
62 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
63 | Cấp Giấy phép xe tập lái |
64 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
65 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
66 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
67 | Cấp mới Giấy phép lái xe |
68 | Cấp lại Giấy phép lái xe |
69 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
70 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
71 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
72 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
73 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
III. | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
74 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
75 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
76 | Thiết lập khu neo đậu |
77 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
78 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
79 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
80 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
81 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
82 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
83 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
84 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
85 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
86 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
87 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
88 | Công bố hoạt động khu neo đậu |
89 | Công bố đóng khu neo đậu |
90 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
91 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
92 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
93 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
94 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
95 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
96 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
97 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
98 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
99 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
100 | Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy |
101 | Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện |
102 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
103 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
104 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
105 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
106 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
107 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
108 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
109 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
110 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
111 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
112 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
113 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
114 | Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
115 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
116 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
117 | Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
118 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
119 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
120 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
121 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
IV. | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
122 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng |
123 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
V. | LĨNH VỰC DU LỊCH |
124 | Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
125 | Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
126 | Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
VI. | LĨNH VỰC PHÍ, LỆ PHÍ |
127 | Xác định xe thuộc diện không chịu phí, được trả lại hoặc bù trừ lại tiền phí đã nộp |
VII. | LĨNH VỰC HÀNG HẢI |
128 | Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa |
VIII. | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG |
129 | Hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt. |