1 | 3238/GLHX-SGTVT | GLHX 76C-058.50 va 76R-005.09 từ cảng Tiên Sa đến Xưởng cơ khí PTSC DQ (Cty Anh Khang-148) | 18-09-2024 | |
2 | 3237/GLHX-SGTVT | GLHX 76H-001.38 va 76R-005.66 từ cảng Tiên Sa đến Xưởng cơ khí PTSC DQ (Cty Anh Khang-147) | 18-09-2024 | |
3 | 3236/GLHX-SGTVT | GLHX 76H-003.72 va 76R-005.44 từ cảng Tiên Sa đến Xưởng cơ khí PTSC (Cty Anh Khang-146) | 18-09-2024 | |
4 | 3226/GLHX-SGTVT | GLHX 76H-011.67 va 76R-005.30 từ Chi nhánh Cty Cơ giới Thành Đô Hà Tĩnh đến Cảng Ba Son (Cty Ngoc Phat-34) | 18-09-2024 | |
5 | 3225/GLHX-SGTVT | GLHX 92C-173.80 va 51R-317.39 từ cảng Chu Lai đến nhà máy DooSan DQ (Cty Phuc Vinh-6) | 18-09-2024 | |
6 | 3228/GLHX-SGTVT | GLHX 76LA-0524 Từ Km0 đến NMLD Cty PTSC-110) | 18-09-2024 | |
7 | 3227/GLHX-SGTVT | GLHX 76LA-0214 từ BS1 Cảng DQ đến Cổng P1 NMLDDQ (Cty PTSC-109) | 18-09-2024 | |
8 | 3229/GLHX-SGTVT | GLHX 76LA-0691 từ BS1 Cảng DQ đến Cổng P1 NMLDDQ (Cty PTSC-111) | 18-09-2024 | |
9 | 3204/SGTVT-QLCL | V/v ý kiến dự thảo dự thảo Công văn triển khai thực hiện Chỉ thị số 28/CT-TTg ngày 26/8/2024 của Thủ tướng Chính phủ | 17-09-2024 | |
10 | 3197/SGTVT-QLVT | V/v góp ý dự thảo Dự thảo Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe hàng | 17-09-2024 | |
11 | 3215/GLHX-SGTVT | GLHX 76C-058.50 va 76R-005.09 từ cảng DQ đến nhà máy biến áp Hitachi (Cty Anh Khang-145) | 17-09-2024 | |
12 | 3182/GLHX-SGTVT | GLHX 76H-003.72 va 76R-005.44 từ Cảng Hoà Phát đến nhà máy biến áp Hitachi (Cty Anh Khang-144) | 16-09-2024 | |
13 | 3173/GLHX-SGTVT | GLHX 76LA-0189 Từ cổng A2 đến khu vực P3 nhà máy lọc Dầu (Cty Lọc hoá dầu BS -02) | 16-09-2024 | |
14 | 3172/GLHX-SGTVT | GLHX 76LA-0188 Từ cổng A2 đến khu vực P3 nhà máy lọc Dầu (Cty Lọc Hoá Dầu BS-01) | 16-09-2024 | |
15 | 3184/SGTVT-QLVT | V/v tăng cường công tác quản lý động vận tải, đào tạo, sát hạch lái xe ô tô nhằm đảm bảo an toàn giao thông mùa mưa bão | 16-09-2024 | |
16 | 3149/GLHX-SGTVT | GLHX 76H-026.08 va 76R-004.23 từ cảng Cam Ranh đến nhà máy biến áp Hitachi (Cty Anh Khang-142) | 13-09-2024 | |
17 | 3151/GLHX-SGTVT | GLHX 76F-003.21 va 76R-0189 từ cảng Dung Quất đến cảng tổng hợp HP (Cty PTSC-106) | 13-09-2024 | |
18 | 3150/GLHX-SGTVT | GLHX 76F-002.27 va 76R-006.52 từ cảng Dung Quất đến cảng tổng hợp HP (Cty PTSC-104) | 13-09-2024 | |
19 | 3153/GLHX-SGTVT | GLHX 76F-004.32 va 76R-000.99 từ cảng Dung Quất đến cảng Hòa Phát (Cty PTSC-108) | 13-09-2024 | |
20 | 3152/GLHX-SGTVT | GLHX 76C-071.07 va 76R-002.44 Đà Nẵng đi Khánh Hòa (Cty Thiên Quang-11) | 13-09-2024 | |
21 | 3155/GLHX-SGTVT | GLHX 76F-002.82 va 76R-003.78 từ Cảng DQ đến cảng Hòa Phát (Cty PTSC-103) | 13-09-2024 | |
22 | 3154/GLHX-SGTVT | GLHX 76F-002.90 va 76R-003.57 từ cảng Dung Quất đến cảng Hòa Phát (Cty PTSC-107) | 13-09-2024 | |
23 | 3156/GLHX-SGTVT | GLHX 76E-004.34 va 76R-003.90 từ cảng Dung Quất đến cảng tổng hợp HP (Cty PTSC-105) | 13-09-2024 | |
24 | 3159/GLHX-SGTVT | GLHX 76H-001.38 va 76R-005.66 từ cảng Hoà Phát đến Nhà máy biến áp Hitachi (Cty Anh Khang-143) | 13-09-2024 | |
25 | 3158/GLHX-SGTVT | GLHX 76E-005.50 va 76R-006.74 từ KM0_QL.24C đến cảng tổng hợp HP (Cty PTSC-102) | 13-09-2024 | |
26 | 3160/GLHX-SGTVT | GLHX 50H-234.29 va 50RM-018.27 từ cảng tổng hợp HPDQ đến Nhà máy bia Carlsberg (Cty INFINITY LOGISTICS-66) | 13-09-2024 | |
27 | 3161/GLHX-SGTVT | GLHX 50H-411.74 va 50RM-033.34 từ cảng tổng hợp HPDQ đến Nhà máy bia Carlsberg (Cty INFINITY LOGISTICS-67) | 13-09-2024 | |
28 | 3130/GLHX-SGTVT | GLHX 76H-009.88 Km1034-Km1027-QL.1 (Cty 19.5-25) | 12-09-2024 | |
29 | 3131/GLHX-SGTVT | GLHX 76C-121.84 Km1034-Km1125-QL.1 (Cty 19.5-26) | 12-09-2024 | |
30 | 3124/GLHX-SGTVT | GLHX 76G-000.39 va 76R-004.73 Từ cảng Cam Ranh đến Nhà máy biến áp Hitachi (Cty Anh Khang-141) | 12-09-2024 | |